Hạt Royal Canin Satiety - Hỗ trợ kiểm soát cân nặng ở mèo
Mô tả
Xác định cân nặng mục tiêu và sau đó thiết lập khẩu phần ăn. Lượng thức ăn khuyến cáo mỗi ngày dựa vào cân nặng lý tưởng của thú cưng. Khẩu phần ăn có thể cần được điều chỉnh qua các lần kiểm tra, dựa vào phản ứng cơ thể và tốc độ giảm cân của mỗi chú mèo. Mục tiêu cần đạt được là giảm từ 1 - 3% trọng lượng cơ thể mỗi tuần trong 3 tháng đầu và sau đó giảm từ 0,5 - 2%.
Năng lượng cung cấp để duy trì hoạt động cơ thể sau khi giảm cân được tính như thế nào? Yêu cầu năng lượng để duy trì cân nặng ổn định của những chú mèo sau khi giảm cân thấp hơn so với mèo chưa từng bị béo phì. Dựa vào kiến thức khoa học hiện tại (Serisier & al. 2011), khẩu phần ăn cung cấp năng lượng duy trì sau khi giảm cân của Satiety được tính bằng cách tăng khẩu phần ăn khi giảm cân lên 33%.
Lưu ý: Khẩu phần ăn duy trì sau giảm cân có thể điều chỉnh tùy vào chế độ sinh hoạt của mỗi cá thể.
Serisier S. & al. Weight loss and post weight loss maintenance energy requirement of obese colony cats. Proc. 21th ECVIM Congress. Sevilla 2011: 209-210.
Chỉ định (Dành cho mèo cần giảm cân hoặc duy trì cân nặng sau giảm cân)
Thừa cân/Béo phì.
Mèo thừa cân/béo phì bị đái tháo đường.
Mèo thừa cân/béo phì bị tăng lipid trong máu.
Chống chỉ định
Mèo có tiền sử táo bón do hàm lượng chất xơ cao trong thức ăn.
Mèo con đang phát triển. Mèo mang thai và cho con bú.
THÀNH PHẦN
Bột protein gia cầm, chất xơ thực vật, bột sắn, bột mì, protein động vật thủy phân, gluten lúa mì*, gluten bắp, chất béo động vật, rau diếp xoăn, khoáng chất, vỏ và hạt psyllium, dầu cá, chiết xuất cúc vạn thọ (nguồn lutein), glucosamine, sụn thủy phân (nguồn chondroitin)
*L.I.P.: protein có độ tiêu hóa cao
Phụ gia dinh dưỡng: Vitamin A: 25000 IU, Vitamin D3: 1000 IU, Sắt (3b103): 33 mg, I ốt (3b201, 3b202): 3.3 mg, Đồng (3b405, 3b406): 10 mg, Mangan (3b502, 3b504): 43 mg, Kẽm (3b603, 3b605, 3b606): 133 mg, Selen (3b801, 3b811, 3b812): 0.05 mg - Chất chống oxi hóa.